ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – MÔN TOÁN – LỚP 9 – BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC ĐỀ SỐ 03
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – TOÁN 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
Đề thi gồm 2 phần: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm tương ứng 30%); TỰ LUẬN (7,0 điểm tương ứng 70%).
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Tổng Chương/ STT
Nội dung/ đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % Chủ đề điểm TN TL TN TL TN TL TN TL
Khái niệm phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai 2.
Giải hệ hai phương trình
Giải bài toán bằng cách lập hệ phương
Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn
3 Hệ thức
Tỉ số lượng giác của góc 2 1 2 1 1 35%
lượng trong nhọn. Một số hệ thức về cạnh (TD, GTTH (SDCCPT/ (TD, (GQVĐ, (TD, tam giác
và góc trong tam giác vuông –DT1) TD, GTTH GQVĐ) MHH) GQVĐ) vuông (0,5đ) –DT3) (1,0đ) (1,0đ) (0,5đ) (0,5đ)
Tổng: Số câu 5 2 5 3 1 16 Điểm (2,0đ) (1,0đ) (3,0đ) (3,5đ) (0,5đ) (10đ) Tỉ lệ 20% 40% 35% 5% 100% Tỉ lệ chung 60% 40% 100% Lưu ý:
– Các dạng thức trắc nghiệm gồm:
+ Dạng thức 1 (DT1): Dạng câu hỏi trắc nghiệm nhiều lựa chọn, mỗi câu cho 04 phương án, chọn 01 phương án đúng. Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,25 điểm.
+ Dạng thức 2 (DT2): Dạng câu hỏi trắc nghiệm Đúng/Sai, mỗi câu hỏi có 04 ý, tại mỗi mỗi ý thí sinh lựa chọn đúng hoặc sai. Mỗi ý trả lời đúng được 0,25 điểm.
+ Dạng thức 3 (DT3): Dạng câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn, với mỗi câu hỏi, viết câu trả lời/ đáp án vào bài thi. Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
– Số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – TOÁN 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
Số câu hỏi theo mức độ Chương/
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, STT
Nội dung kiến thức Nhận Thông Vận Vận dụng Chủ đề đánh giá biết hiểu dụng cao 1 Phương
Khái niệm phương Nhận biết: 2TN– 1TN– 1TL
trình và hệ trình và hệ hai phương – Nhận biết đươc khái niệm phương trình bậc DT1 DT3 (Bài 2b)
hai phương trình bậc nhất hai ẩn. nhất hai ẩn, hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. (Câu 1, (Câu 6), trình bậc
Giải hệ hai phương – Nhận biết đươc khái niệm nghiệm của phương Câu 2) 1TL
nhất hai ẩn trình bậc nhất hai ẩn. trình bậc nhất hai ẩn, hệ hai phương trình bậc (Bài 2a)
Giải bài toán bằng nhất hai ẩn.
cách lập hệ phương Thông hiểu: trình
– Xác đinh toa đô của môt điểm thuôc (hay
không thuôc) đương thăng.
– Tính đươc nghiệm của hệ hai phương trình
bậc nhất hai ẩn băng máy tính cầm tay. Vận dụng:
– Giải đươc hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
băng phương pháp thế và phương pháp công đại số.
– Giải quyết đươc môt số vấn đề thưc tiên (đơn
giản, quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình
bậc nhất hai ẩn (ví dụ: các bài toán liên quan
đến cân băng phản ứng trong Hoá hoc,. .). Vận dụng cao:
– Giải quyết đươc môt số vấn đề thưc tiên (phức
hợp, không quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. 2 Phương
Phương trình quy về Nhận biết: 1TL 1TL
trình và bất phương trình bậc nhất – Nhận biết điều kiện xác đinh của phương trình (Bài 1a) (Bài 1b) phương một ẩn chứa ẩn ở mẫu. trình bậc Thông hiểu:
nhất một ẩn
– Giải đươc phương trình tích có dạng
– Giải đươc phương trình chứa ẩn ở mẫu quy về phương trình bậc nhất.
Bất đẳng thức. Bất Nhận biết: 1TN– 1TL 1TL
phương trình bậc nhất – Nhận biết đươc thứ tư trên tập hơp các số DT2 (Bài 1c) (Bài 1d) một ẩn thưc. (Câu 5)
– Nhận biết đươc bất đăng thức.
– Nhận biết đươc khái niệm bất phương trình
bậc nhất môt ẩn, nghiệm của bất phương trình bậc nhất môt ẩn. Thông hiểu:
– Mô tả đươc môt số tính chất cơ bản của bất